Dưới đây là đặc điểm và giới thiệu về một số loại ốc vít và bulong hợp kim chịu nhiệt phổ biến:
Lựa chọn vật liệu:
Bulong và ốc vít hợp kim chịu nhiệt thường được làm từ các vật liệu như hợp kim niken hoặc hợp kim titan vì những vật liệu này có khả năng kháng nhiệt cao, ăn mòn và oxi hóa tốt.
Khả năng chịu nhiệt cao:
Những bulong và ốc vít này có thể hoạt động trong môi trường nhiệt độ cực cao, thường có khả năng chịu được nhiệt độ hàng trăm độ Celsius, thậm chí lên đến trên 1.000 độ Celsius.
Tính chất chống oxi hóa:
Vật liệu của bulong và ốc vít hợp kim chịu nhiệt có tính chất chống oxi hóa tốt và có thể hoạt động ở nhiệt độ cao trong thời gian dài mà không bị hỏng do oxi hóa.
Độ bền cao:
Mặc dù bị phơi nhiễm ở nhiệt độ cao, các bulông và đai ốc này vẫn có thể duy trì đủ độ bền để đảm bảo sự tin cậy và ổn định của kết nối.
Hiệu suất kín khí:
Do môi trường nhiệt độ cao và áp suất cao thường yêu cầu hiệu suất kín khí nghiêm ngặt, nên các bulông và đai ốc hợp kim chịu nhiệt thường được thiết kế để cung cấp cấu trúc kín đáng tin cậy nhằm ngăn ngừa rò rỉ chất truyền dẫn.
Khả năng chống ăn mòn:
Các kết nối này cũng thường có khả năng chống ăn mòn tốt và có thể được sử dụng trong môi trường làm việc khắc nghiệt trong thời gian dài mà không bị ảnh hưởng bởi ăn mòn.
Kích thước danh nghĩa | S | S | K | ||||||
Đường kính lớn | Chiều rộng giữa các mặt phẳng | chiều cao đầu | |||||||
Tối thiểu | tối đa | Max. | tối thiểu | Nhóm A | Cấp B | ||||
Nhóm A | Cấp B | tối thiểu | Max. | Tối thiểu | tối đa | ||||
m3 | 2.874 | 2.980 | 5.5 | 5.32 | - | 1.88 | 2.12 | - | - |
M4 | 3.838 | 3.978 | 7 | 6.78 | - | 2.68 | 2.92 | - | - |
M5 | 4.826 | 4.976 | 8 | 7.78 | - | 3.35 | 3.65 | - | - |
M6 | 5.794 | 5.974 | 10 | 9.78 | - | 3.85 | 4.15 | - | - |
M7 | 6.794 | 6.974 | 11 | 10.73 | - | 4.65 | 4.95 | - | - |
M8 | 7.760 | 7.972 | 13 | 12.73 | - | 5.15 | 5.45 | - | - |
M10 | 9.732 | 9.968 | 17 | 16.73 | - | 6.22 | 6.58 | - | - |
m12 | 11.701 | 11.966 | 19 | 18.67 | - | 7.32 | 7.68 | - | - |
m14 | 13.682 | 13.962 | 22 | 21.67 | - | 8.62 | 8.98 | - | - |
M16 | 15.682 | 15.962 | 24 | 23.67 | 23.16 | 9.82 | 10.18 | 9.71 | 10.29 |
m18 | 17.623 | 17.958 | 27 | 26.67 | 26.16 | 11.28 | 11.72 | 11.15 | 11.85 |
M20 | 19.623 | 19.958 | 30 | 29.67 | 29.16 | 12.28 | 12.72 | 12.15 | 12.85 |
M22 | 21.623 | 21.958 | 32 | 31.61 | 31 | 13.78 | 14.22 | 13.65 | 14.35 |
M24 | 23.577 | 23.952 | 36 | 35.38 | 35 | 14.78 | 15.22 | 14.65 | 15.35 |
M27 | 26.577 | 26.952 | 41 | - | 40 | - | - | 16.65 | 17.35 |
m30 | 29.522 | 29.947 | 46 | - | 45 | - | - | 18.28 | 19.12 |
m33 | 32.522 | 32.947 | 50 | - | 49 | - | - | 20.58 | 21.42 |
M36 | 35.465 | 35.940 | 55 | - | 53.8 | - | - | 22.08 | 22.92 |
M39 | 38.465 | 38.940 | 60 | - | 58.8 | - | - | 24.58 | 25.42 |
Các bulông và đai ốc thực hiện nhiều chức năng quan trọng, bao gồm:
Kết nối các bộ phận động cơ:
Một động cơ là một hệ thống phức tạp bao gồm nhiều bộ phận, và ốc vít được sử dụng để kết nối các bộ phận này, chẳng hạn như đầu xy-lanh, khối xy-lanh, hộp khuỷu, thanh kết nối, piston, v.v. Chúng đảm bảo sự căn chỉnh chính xác và kết nối vững chắc của các thành phần riêng lẻ để tạo thành cấu trúc động cơ hoàn chỉnh.
Chịu tải cơ học:
Trong quá trình hoạt động của động cơ, các bộ phận khác nhau sẽ phải chịu tải cơ học do các yếu tố như quá trình đốt cháy và quán tính chuyển động gây ra. Ốc vít và đai ốc có trách nhiệm truyền tải những lực này và đảm bảo rằng kết nối cơ học giữa các bộ phận khác nhau của động cơ là mạnh mẽ và đáng tin cậy.
Niêm phong:
Môi trường nhiệt độ cao và áp suất cao bên trong động cơ yêu cầu hiệu suất kín khít tốt để ngăn ngừa rò rỉ khí và chất lỏng. Việc lắp đặt đúng cách và siết chặt ốc vít có thể đảm bảo độ kín khít bên trong động cơ và ngăn chặn khí hoặc chất lỏng bị rò rỉ trong quá trình hoạt động.
Khả năng chịu nhiệt cao:
Động cơ sẽ tạo ra nhiệt độ cao khi hoạt động, đặc biệt là trong buồng đốt và hệ thống xả. Bu lông và ốc vít cần được làm từ các vật liệu có khả năng chịu nhiệt cao để đảm bảo hiệu suất ổn định, an toàn và độ tin cậy trong môi trường nhiệt độ cao.
Tháo rời và bảo trì:
Động cơ cần được bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ. Thiết kế của bu lông và ốc vít nên thuận tiện cho việc tháo lắp để đảm bảo quá trình sửa chữa diễn ra suôn sẻ.
Sản phẩm
bánh xe tuabin
Blades của tuabin
vòng đầu phun
lưỡi cánh máy nén
cánh hướng dẫn
Bộ Tán Xạ
PHÂN ĐOẠN
Tuabin Rotor
Stator turbin
Tấm titan
Ống titan
Thanh titan
Bu lông và ốc vít titan
Phụ kiện titan
Dây titan
Mùa xuân
A Theo bản vẽ hoặc mẫu
Bu lông và ốc vít hợp kim chịu nhiệt thích hợp cho nhiều ứng dụng yêu cầu hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao.
Ngành hàng không:
Trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, động cơ và hệ thống đẩy cần phải chịu được nhiệt độ và áp suất cực cao. Bu-lông và ốc vít làm từ hợp kim chịu nhiệt được sử dụng rộng rãi trong việc kết nối và cố định các thành phần của động cơ máy bay, động cơ tên lửa và các bộ phận khác để đảm bảo tính toàn vẹn cấu trúc và sự ổn định của hệ thống.
Ngành công nghiệp năng lượng:
Trong lĩnh vực năng lượng, thiết bị như tua-bin và tua-bin khí trong nhà máy điện thường cần vận hành trong môi trường làm việc có nhiệt độ và áp suất cao. Bu-lông và ốc vít làm từ hợp kim chịu nhiệt được sử dụng để kết nối các cánh tua-bin, đĩa, trục và các thành phần khác, cũng như các miệng phun khí của tua-bin khí, cánh tua-bin và các thành phần khác.
Ngành công nghiệp ô tô:
Trong ngành công nghiệp ô tô, tăng áp và hệ thống xả yêu cầu sử dụng bu-lông và ốc vít làm từ hợp kim chịu nhiệt để kết nối các cánh tua-bin, vỏ tua-bin và các thành phần khác nhằm đảm bảo an toàn và độ tin cậy dưới điều kiện hoạt động có nhiệt độ cao của động cơ.
Ngành dầu khí và hóa chất:
Trong lĩnh vực dầu khí và hóa chất, một số thiết bị sản xuất cần phải chịu được môi trường làm việc có nhiệt độ và áp suất cao, chẳng hạn như các đơn vị chưng cất dầu, phản ứng hóa học, v.v. Bu lông và đai ốc hợp kim nhiệt độ cao được sử dụng để kết nối các thành phần khác nhau của các thiết bị này nhằm đảm bảo vận hành an toàn và hiệu quả sản xuất của thiết bị.
MATERILA | Inconel625 inconel600 inconel718 Monel 400, Monel K500, Hastelloy C22 Hastelloy C276 v.v. | |||||||
Dịch vụ | Vẽ theo yêu cầu | |||||||
Phạm vi | Bu lông, đai ốc, cánh tua-bin, phụ kiện hợp kim nhiệt độ cao và các loại khác | |||||||
inconel 625 | Khả năng chống ăn mòn | Axit sulfurić Axit clohydric Axit photphoric | ||||||
Lợi ích | Khả năng chống ăn mòn rất tốt ở nhiệt độ cao Bu lông lục giác Inconel 625 Độ ổn định ở nhiệt độ cao lên đến 2200°F (982°C) Vật liệu có độ mạnh cao với độ dai tuyệt vời ở nhiệt độ cao Kích thước inch và mét (EN 2.4856 DIN 933, DIN 931) | |||||||
Tiêu chuẩn Inconel 625 | AMS 5666, AMS 5837, ASME SB 443 Gr 1, ASME SB 446 Gr 1, ASTM B 443 Gr 1, ASTM B 446 Gr 1, EN 2.4856, ISO 15156-3, NACE MR0175-3, UNS N06625, Werkstoff 2.4856 | |||||||
inconel 718 | Ứng dụng | Ứng dụng của Inconel 718 thường nằm trong lĩnh vực các thành phần tuabin khí và bồn chứa lưu trữ nhiệt độ cực thấp. Động cơ phản lực, thân bơm và các bộ phận, động cơ tên lửa và bộ đảo ngược lực đẩy, khung cách liệng nhiên liệu hạt nhân, công cụ ép nóng. Các ứng dụng phổ biến khác là bulong cường độ cao và trục xuống giếng. | ||||||
Mone1400 | Tính năng | với độ bền cao và khả năng kháng ăn mòn tuyệt vời trong nhiều môi trường khác nhau bao gồm nước biển, axit hydrofluoric, axit sulfuric và kiềm | ||||||
Ứng dụng | Được sử dụng cho kỹ thuật hàng hải, thiết bị xử lý hóa chất và hidrocarbon, van, bơm, trục, phụ tùng, bulong và nhiệt |
Chất liệu
Vật liệu Inconel Vật liệu Hastelloy Vật liệu Stellite Vật liệu Titan Vật liệu Hợp kim Nimonic
Đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp của chúng tôi đang chờ đợi sự tư vấn của bạn.