Hastelloy X (N06002) Hastelloy có độ bền rão, khả năng gia công nguội và nóng, cũng như hiệu suất hàn tốt. Nó được sử dụng để chế tạo các bộ phận buồng đốt và các linh kiện nhiệt độ cao khác của động cơ hàng không. Có thể sử dụng liên tục ở 900℃ và nhiệt độ làm việc ngắn hạn có thể đạt tới 1080℃. Các loại cung cấp chủ yếu bao gồm tấm, dải, ống, thanh, phôi đúc, vành và chi tiết đúc chính xác.
Thành phần hóa học của Hastelloy X
C≤ | Si≤ | Mn≤ | P≤ | S≤ | Cr≥ | Ni≥ | Mo≥ | Cu≤ |
0.05-0.15 | 1.00 | 1.00 | 0.025 | 0.015 | 20.5-23.0 | phần còn lại | 8.0-10.0 | 0.50 |
Khác | N≤ | Al≤ | Ti≤ | Fe≤ | Co≤ | V≤ | W≤ | B≤ |
- | 0.50 | 0.15 | 17,0-20,0 | 0.5-2.5 | - | 0,2-1,0- | 0.010 |
Khả năng giữ nhiệt cụ thể
θ/℃ | 17 | 100 | 200 | 280 | 408 | 500 | 700 | 800 | 900 |
c/(J(kg`℃)) | 372.6 | 372.6 | 389.4 | 456.4 | 427.1 | 452.2 | 515.0 | 535.9 | 561.0 |
Hệ số giãn nở tuyến tính
θ/℃ | 20~100 | 20~200 | 20~300 | 20~400 | 20~500 | 20~600 | 20~800 | 20~900 |
α/10-6℃-1 | 12.1 | 12.5 | 13.4 | 14.0 | 14.3 | 14.8 | 15.8 | 16.1 |
độ dẫn nhiệt
θ/℃ | 24 | 100 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 |
Q/(10-6m2/S)) | 2.78 | 3.06 | 3.68 | 3.64 | 4.36 | 4.32 | 4.38 | 4.91 | 5.23 |
dẫn nhiệt
θ/℃ | 100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 |
λ/(W/(m`℃)) | 13.38 | 17.97 | 20.27 | 22.40 | 24.62 | 26.79 | 29.05 | 31.14 | 33.44 |
Sản phẩm
bánh xe tuabin
Blades của tuabin
vòng đầu phun
lưỡi cánh máy nén
cánh hướng dẫn
Bộ Tán Xạ
PHÂN ĐOẠN
Tuabin Rotor
Stator turbin
tấm Hastelloy
ống hastelloy
thanh Hastelloy
bu-lông và ốc Hastelloy
phụ kiện Hastelloy
Dây Hastelloy
Mùa xuân
A Theo bản vẽ hoặc mẫu
Hastelloy là một họ hợp kim siêu bền khác dựa trên niken, được biết đến với khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền ở nhiệt độ cao. Dưới đây là tổng quan về Hastelloy:
Khả năng chống ăn mòn:
Giống như Inconel, các hợp kim Hastelloy được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nhiều môi trường khắc nghiệt, bao gồm axit, clorua, sunfua và điều kiện oxy hóa cũng như khử. Khả năng chống ăn mòn này khiến Hastelloy phù hợp để sử dụng trong chế biến hóa chất, kiểm soát ô nhiễm và ứng dụng hàng hải.
Hiệu suất nhiệt độ cao:
Các hợp kim Hastelloy giữ nguyên độ mạnh cơ học và tính toàn vẹn ở nhiệt độ cao, làm cho chúng phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao như tuabin khí, linh kiện hàng không vũ trụ và lò công nghiệp.
Nguyên tố hợp kim:
Các hợp kim Hastelloy thường được cấu thành từ niken là nguyên tố chính, cùng với lượng lớn crôm, molypđen và các nguyên tố khác như coban, tungsten và sắt. Các nguyên tố hợp kim này góp phần tạo nên những đặc tính độc đáo của hợp kim, bao gồm khả năng kháng ăn mòn và độ bền ở nhiệt độ cao.
Đa năng:
Các hợp kim Hastelloy có sẵn ở nhiều cấp độ khác nhau, mỗi loại được thiết kế riêng cho các ứng dụng và điều kiện hoạt động cụ thể. Các cấp độ phổ biến bao gồm Hastelloy C-276, Hastelloy C-22, Hastelloy X và Hastelloy B-2, cùng một số khác. Những cấp độ này cung cấp phạm vi các đặc tính phù hợp với các môi trường và ngành công nghiệp khác nhau.
Ứng dụng:
Các hợp kim Hastelloy được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như chế biến hóa chất, dầu khí, dầu khí, hàng không vũ trụ, kiểm soát ô nhiễm và dược phẩm. Chúng được sử dụng trong các thiết bị như phản ứng, trao đổi nhiệt, van, bơm và hệ thống ống dẫn nơi mà khả năng kháng ăn mòn và hiệu suất ở nhiệt độ cao là rất quan trọng.
Chế tạo:
Các hợp kim Hastelloy có thể được chế tạo thành nhiều dạng khác nhau, bao gồm tấm, phiến, thanh, dây, ống và phôi đúc, cho phép sản xuất các bộ phận phức tạp được thiết kế riêng cho từng ứng dụng cụ thể.
Tổng thể, các hợp kim Hastelloy được đánh giá cao nhờ khả năng kháng ăn mòn tuyệt vời, độ bền ở nhiệt độ cao và tính đa dụng, khiến chúng trở thành những vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp nơi môi trường khắc nghiệt và điều kiện vận hành đòi hỏi là phổ biến.
lĩnh vực hàng không vũ trụ
Sản xuất ô tô và xe máy
Ngành công nghiệp hóa học
Kỹ thuật Hàng hải
Đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp của chúng tôi đang chờ đợi sự tư vấn của bạn.